Nói đến nhiệt độ tại Thành phố Hồ Chí Minh, người ta nghỉ đến ngay cái nắng nóng quanh năm. Vì vậy mà nhiều cơ quan, công ty, xí nghiệp, khách sạn, nhà hàng…thì việc sử dụng máy lạnh(máy điều hòa) để làm mát bầu không khí làm việc hay nơi ở là nhu cầu tất yếu của người dân nơi đây.
Trung tâm điện lạnh Thiên Thành, một trong những nhà cung cấp dịch tháo lắp, di dời và lắp đặt máy lạnh tại các quận thành của TpHCM.
Với đội ngũ kỹ thuật viên hoạt động nhiều năm trong lĩnh vực điện lạnh dân dụng, nhân viên kỹ thuật tay nghề cao, chúng tôi đã và đang thi công tất cả các loại máy với những vị trí từ khó đến dễ.
Quý khách có nhu cầu sử dụng dịch vụ di dời, tháo ráp hay lắp đặt máy lạnh từ nơi này qua nơi khác, hoặc lắp mới. Hãy gọi ngay đến cho trung tâm chúng tôi để được hỗ trợ tư vấn nhanh nhất.
Trung tâm điện lạnh Thiên Thành hiện tại đang cung cấp các gói dịch vụ về máy lạnh như sau:
Quy trình tháo lắp máy lạnh tại trung tâm điện lạnh Thiên Thành:
Tại sao bạn lựa cho dịch vụ của chúng tôi:
Vì vậy, quý khách hàng co nhu cầu di dời tháo lắp máy lạnh vui lòng gọi nhanh đến chúng tôi để được cung dịch vụ tốt nhất.
Bảng giá tháo lắp di dời lắp đắt máy lạnh(giá tham khảo dựa trên tất cả các bảng giá của hội điện lạnh dân dụng tại Miền Nam. Bảng giá có thể thay đổi ):
Loại máy | Nhân công | Công suất | ĐVT | Đơn giá (VNĐ) |
|
Treo tường (2 cục) |
Tháo nguyên bộ | 1 – 1.5hp | Bộ | 140,000-200,000 | |
2 – 2.5hp | Bộ | 160,000-220,000 | |||
Lắp nguyên bộ | 1 – 1.5hp | Bộ | 180,000-250,000 | ||
2 – 2.5hp | Bộ | 230,000-300,000 | |||
Tủ đứng | Tháo nguyên bộ | 3hp | Bộ | 200,000-300,000 | |
5hp | Bộ | 250,000-320,000 | |||
Lắp nguyên bộ | 3hp | Bộ | 420,000-480,000 | ||
5hp | Bộ | 480,000-550,000 | |||
Âm trần (Cassette) |
Tháo nguyên bộ | 3hp | Bộ | 270,000-350,000 | |
5hp | Bộ | 350,000-400,000 | |||
Lắp nguyên bộ | 3hp | Bộ | 550,000-600,000 | ||
5hp | Bộ | 600,000-700,000 |
Bảng giá chỉ tháo lắp Dàn nóng hoặc Dàn lạnh: (giá tham khảo dựa trên tất cả các bảng giá của hội điện lạnh dân dụng tại Miền Nam. Bảng giá có thể thay đổi ):
Loại máy | Nhân công | Công suất | ĐVT | Đơn giá (VNĐ) |
|
Treo tường (2 cục) |
Tháo lắp dàn lạnh | 1 – 1.5hp | Bộ | 180,000-250,000 | |
2 – 2.5hp | Bộ | 220,000-280,000 | |||
Tháo lắp dàn nóng | 1 – 1.5hp | Bộ | 200,000-300,000 | ||
2 – 2.5hp | Bộ | 270,000-330,000 | |||
Tủ đứng | Tháo lắp dàn lạnh | 3hp | Bộ | 350,000-420,000 | |
5hp | Bộ | 430,000-500,000 | |||
Tháo lắp dàn nóng | 3hp | Bộ | 400,000-500,000 | ||
5hp | Bộ | 670,000-750,000 | |||
Âm trần (Cassette) |
Tháo lắp dàn lạnh | 3hp | Bộ | 350,000-430,000 | |
5hp | Bộ | 650,000-750,000 | |||
Tháo lắp dàn nóng | 3hp | Bộ | 470,000-530,000 | ||
5hp | Bộ | 650,000-750,000 |
Ghi chú:
Giá vật tư lắp đặt máy lạnh(giá tham khảo dựa trên tất cả các bảng giá của hội điện lạnh dân dụng tại Miền Nam. ):
Vật tư | Chất lượng | C.S | ĐVT | Đơn giá |
(hp) | (VNĐ) | |||
Ống đồng lắp nổi (*) | dày 7 dem | 1 | m | 120.000-160.000 |
dày 7 dem | 1.5 – 2 | m | 140.000-180.000 | |
dày 7 dem | 2.5 | m | 160.000-200.000 | |
Ống đồng lắp âm tường/dấu trần (*) | dày 7 dem | 1 | m | 160.000-200.000 |
dày 7 dem | 1.5 – 2 | m | 180.000-220.000 | |
dày 7 dem | 2.5 | m | 220.000-250.000 | |
Dây điện 2.0 | Daphaco | 1 – 2.5 | m | 8.000-11.000 |
Dây điện 2.0 | Cadivi | 1 – 2.5 | m | 9.000-12.000 |
CB đen + hộp | 1 – 2.5 | cái | 70.000-100.000 | |
Eke (sơn tĩnh điện) | 1 | cặp | 100.000 | |
1.5 – 2 | cặp | 120.000 | ||
2.5 | cặp | 150.000 | ||
Ống ruột gà Ø21 | 1 – 2.5 | m | 5.000-7.000 | |
Ống PVC Ø21 ko gen | Bình Minh | 1 – 2.5 | m | 15.000-20.000 |
Ống PVC Ø21 âm tường/dấu sàn | Bình Minh | 1 – 2.5 | m | 35.000-40.000 |
Ống PVC Ø21 bọc gen cách nhiệt | Bình Minh | 1 – 2.5 | m | 35.000-40.000 |
Nẹp ống gas 40-60 | Nhựa trắng | 1 – 2 | m | 110.000-150.000 |
Nẹp ống gas 60-80 | Nhựa trắng | 2.5 | m | 130.000-170.000 |
Nẹp điện | Nhựa trắng | 1 – 2.5 | m | 5.000-10.000 |
Chân cao su dàn nóng | Cao su | 1 – 2.5 | bộ | 70.000-100.000 |