Khi sử dụng máy lạnh các gia đình thường không trái khỏi việc gặp sự cố như máy không lạnh, không có nguồn hoặc xuấ hiện các mã lỗi. Hôm nay điện lạnh Thiên Thành sẽ cung cấp đến các gia đình bảng mã lỗi máy lạnh Gree và cách sửa chữa chi tiết nhất có thể.
STT | Mã Lỗi | Tên lỗi | Nguyên nhân | Dự đoán và cách sửa chữa |
---|---|---|---|---|
1 | F1 | Cảm biến nhiệt độ môi trường dàn lạnh | 1. Khi đạt được nhiệt độ yêu cầu máy sẽ ngừng hoạt động
2.Khi máy hoạt động ở chế độ lạnh hoặc sấy khô thì quạt dàn lạnh hoạt động còn các bộ phận khác không hoạt động 3. Khi máy hoạt động ở chế độ sưởi thì toàn bộ máy không hoạt động |
1. Dây kết nối giữa cảm biến nhiệt độ môi trường dàn lạnh và mainboard liên kết kém hoặc lỏng lẻo
2. Ngắn mạch do chạm chân linh kiện trên mainboard 3. Cảm biết nhiệt độ môi trường bị hỏng 4. Hỏng mainboard |
2 | F2 | Cảm biến nhiệt độ môi trường dàn lạnh | 1. Khi đạt được nhiệt độ yêu cầu máy sẽ ngừng hoạt động
2.Khi máy hoạt động ở chế độ lạnh hoặc sấy khô thì quạt dàn lạnh hoạt động còn các bộ phận khác không hoạt động 3. Khi máy hoạt động ở chế độ sưởi thì toàn bộ máy không hoạt động |
1. Dây kết nối giữa cảm biến nhiệt độ môi trường dàn lạnh và mainboard liên kết kém hoặc lỏng lẻo
2. Ngắn mạch do chạm chân linh kiện trên mainboard 3. Cảm biết nhiệt độ môi trường bị hỏng 4. Hỏng mainboard |
3 | H6 | Lỗi mô tơ quạt dàn lạnh | 1. Quạt dàn nóng, dàn lạnh, máy nén không hoạt động.2. Cánh cửa đảo gió dừng ở 1 vị trí | 1. Dây nguồn của Motor quạt dàn lạnh kết nối không chặt chẽ2. Dây điều khiển của Motor quạt dàn lạnh kết nối không chặt
3.Cánh quạt dàn lạnh quay không đều bị kẹt 4. Motor bị hỏng 5. Mainboard bị hỏng |
4 | C5 | Lỗi bảo vệ Jumper trên board | 1. Remote hoạt động bình thường, màn hình vẫn hiện thị nhưng máy không hoạt động. | 1. Không có Jumper bảo vệ trên board2. Jumper trên board gắn không đúng hoặc không chặt
3. Jumper trên board bị hư 4. Mainboard bị hư |
5 | E5 | Bảo vệ quá dòng (Không có ở máy 1HP) | 1. Khi máy hoạt động ở chế độ lạnh hoặc sấy khô thì quạt dàn lạnh hoạt động và dàn nóng không hoạt động.
2. Khi máy hoạt động ở chế độ sưởi thì toàn bộ máy không hoạt động |
1. Điện áp nguồn không ổn định. Bình thường biến động phải trong khoảng 10% của điện áp định mức2. Điện áp cung cấp quá thấp và tải quá cao.
3. Đo dòng điện của dây trực tiếp trên bo mạch. Nếu dòng điện không cao hơn giá trị bảo vệ quá dòng thì kiểm tra lại bo mạch 4. Các trao đổi nhiệt trong nhà và ngoài trời quá bẩn, hoặc các hướng gió hồi và thổi khi bị chặn. 5. Động cơ quạt không hoạt động, tốc độ quạt bất thường: Tốc độ quạt quá thấp hoặc không chạy. 6. Máy nén chạy không bình thường. Có âm thanh bất thường, rò rỉ dầu hoặc nhiệt độ của vỏ là quá cao, vv.. 7. Có tắc nghẽn trong hệ thống (Cặn bẩn, nghẽn nhờn, van chưa được mở hoàn toàn) |
6 | E8 | Sự cố quá tải | 1. Toàn bộ máy ngừng hoạt động | 1. Các trao đổi nhiệt ngoài trời và trong nhà quá bẩn hoặc các hướng gió thổi/hồi bị chặn.2. Động cơ quạt không hoạt động. Tốc độ quạt bất thường, quạt tốc độ quá thấp hoặc quạt không chạy.
3. Máy nén hoạt động không bình thường, tiếng ồn lạ hoặc rò rỉ dầu xảy ra. Nhiệt độ của vỏ là quá cao. 4. Hệ thống bị nghẹt bên trong (cặn bẩn, nhớt dầu, van không hoàn toàn mở ) 5. Cảm biến nhiệt độ của mainboard không cảm nhận một cách chính xác. |
7 | H3 | Bảo vệ quá tải cho máy nén | 1. Máy không hoạt động | 1. Các trao đổi nhiệt ngoài trời và trong nhà quá bẩn hoặc các hướng gió thổi/hồi bị chặn.2. Động cơ quạt không hoạt động. Tốc độ quạt bất thường, quạt tốc độ quá thấp hoặc quạt không chạy.3. Máy nén hoạt động không bình thường, tiếng ồn lạ hoặc rò rỉ dầu xảy ra. Nhiệt độ của vỏ là quá cao.
4. Hệ thống bị nghẹt bên trong (cặn bẩn, nhớt dầu, van không hoàn toàn mở ) 5. Công tắc áp suất cao bất thường. 6. Môi chất làm lạnh bị rò rỉ và gây ra bảo vệ quá nóng cho máy nén |
8 | U8 | Sự cố tụ quạt dàn lạnh | 1. Remote và mainboard nhận tín hiệu nhưng máy không hoạt động | 1. Kiểm tra lại tụ quạt dàn lạnh
2. Mainboard dàn lạnh bất thường |
9 | F0 | Bảo vệ hệ thống thiếu gas | 1. Mã hiện thị sẽ hiện F0 và máy sẽ dừng hoạt động | 1. Rò rỉ môi chất làm lạnh.
2. Cảm biến dàn lạnh trong nhà làm việc bất thường 3. vị trí lắp đặt không phù hợp. 4. Máy nén không thể khởi động bình thường, bởi vì điện áp nguồn cấp quá thấp, và điều kiện làm việc ngoài trời là quá cao |
STT | Lỗi | LCD | LED | Hướng giải quyết |
---|---|---|---|---|
1 | Lỗi board dàn lạnh | EE | Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nháy 15 lần | Thay mainboard dàn lạnh |
2 | Bảo vệ chống đóng băng | E2 | Đèn LED (running) ngưng 3 giây và nháy 2 lần | Nhiệt độ môi trường của dàn nóng quá thấp |
3 | Hệ thống quá tải | H4 | Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nháy 4 lần | Hệ thống bất thường, kiểm tra dàn bay hơi và dàn giải nhiệt có bị bẩn hay nghẹt không |
4 | Board không nhận được tín hiệu từ mô tơ dàn lạnh | H6 | Đèn LED (running) ngưng 3 giây và nháy 11 lần | Kiểm tra sự kết nối giữa motor và mainboard |
5 | Lỗi cảm biến nhiệt độ của đường ống dàn lạnh | F2 | Đèn LED (cooling) ngưng 3 giây và nháy 2 lần | Kiểm tra kết nối, dùng đồng hộ vạn năng đo giá trị điện trở của cảm biến |
6 | Lỗi cảm biết nhiệt độ môi trường dàn lạnh | F1 | Đèn LED (cooling) ngưng 3 giây và nháy 1 lần | Kiểm tra kết nối, dùng đồng hộ vạn năng đo giá trị điện trở của cảm biến |
7 | Đường truyền tín hiệu bất thường | UF | Đèn LED (cooling) và Đèn LED (heating) nháy 7 lần trong cùng 1 thời điểm | Thay mainboard dàn lạnh |
8 | Máy nén quá tải | H3 | Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nháy 3 lần | Kiểm tra tình trạng kết nối của dây có quá tải không |
9 | Không khởi động được | LC | Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nháy 11 lần | Kiểm tra điện trở máy nén và điện trở tiếp đất có bình thường không? Nếu máy nén bình thường , kiểm tra board dàn nóng |
10 | Board không nhận được tín hiệu từ motor DC dàn nóng | UH | Đèn LED (cooling) và Đèn LED (heating) nháy 8 lần trong cùng 1 thời điểm | Kiểm tra sự kết nối giữa motor DC và board dàn nóng |
11 | Bảo vệ quá dòng | E5 | Đèn LED (running) ngưng 3 giây và nháy 5 lần | Kiểm tra điện nguồn có ổn định không |
12 | Van 4 ngã hoạt động bất thường | U7 | Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nháy 20 lần | Thay van 4 ngã |
13 | Lỗi lệch pha máy nén | U1 | Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nháy 13 lần | Thay board dàn nóng |
14 | Mất đồng bộ | H7 | Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nháy 7 lần | Kiểm tra điện trở máy nén và điện trở tiếp đất có bình thường không? Nếu máy nén bình thường, kiểm tra board dàn nóng |
15 | Lỗi dòng điện trong hệ thống không ổ định | U5 | Đèn LED (cooling) ngưng 3 giây và nháy 13 lần | Thay board dàn nóng |
16 | Lỗi cảm biến nhiệt độ trong môi trường dàn nóng | F3 | Đèn LED (cooling) ngưng 3 giây và nháy 3 lần | Kiểm tra kết nối, dùng đồng hộ vạn năng đo giá trị điện trở của cảm biến |
17 | Bảo vệ cảm biến nhiệt độ cao của đường đi máy nén | E4 | Đèn LED (running) ngưng 3 giây và nháy 4 lần | Kiểm tra kết nối, dùng đồng hộ vạn năng đo giá trị điện trở của cảm biến |
18 | Cảm biến nhiệt độ đường đi của dàn nóng do nghẽn mạch/chập mạch | F5 | Đèn LED (cooling) ngưng 3 giây và nháy 5 lần | Kiểm tra kết nối, dùng đồng hộ vạn năng đo giá trị điện trở của cảm biến |
19 | Cảm biến nhiệt độ dàn ngưng do nghẽn mạch/chập mạch | F4 | Đèn LED (cooling) ngưng 3 giây và nháy 18 lần | Kiểm tra kết nối, dùng đồng hộ vạn năng đo giá trị điện trở của cảm biến |
20 | Tấm tản nhiệt của mainboard dàn nóng quá nóng | P8 | Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nháy 19 lần | Nhiệt độ môi trường dàn nóng quá cao hay tản nhiệt kết nối không đúng |
21 | Dòng điện DC quá cao | UU | Đèn LED (cooling) và Đèn LED (heating) nháy 11 lần trong cùng 1 thời điểm | Kiểm tra bộ chuyển đổi nguồn DC và AC |
22 | Lỗi cảm biến nhiệt độ của tấm tản nhiệt | P7 | Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nháy 18 lần | Thay board dàn nóng |
23 | Hệ thống bị xì gas | FO | Đèn LED (cooling) ngưng 3 giây và nháy 10 lần | Kiểm tra hệ thống ống và khắc phục chổ xì |
24 | Nguồn điện DC quá cao | PH | Đèn LED (cooling) ngưng 3 giây và nháy 11 lần | Nguồn điện cấp AC không bình thường |
25 | Nguồn điện DC quá thấp | PL | Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nháy 21 lần | Nguồn điện cấp AC không bình thường |
26 | Lỗi tín hiệu | E6 | Đèn LED (running) ngưng 3 giây và nháy 6 lần | Kiểm tra dây tín hiệu kết nối giữa dàn nóng với dàn lạnh Kiểm tra mainboard dàn lạnh và dàn nóng |
27 | Lỗi cài đặt, dàn lạnh và dàn nóng bất thường | UA | Đèn LED (cooling) và Đèn LED (heating) nháy 12 lần trong cùng 1 thời điểm | Dàn nóng không phù hợp với dàn lạnh |
Thiên Thành hy vọng qua bài viết trên sẽ giúp các gia đình hiểu rõ hơn các mã lỗi của máy lạnh daikin và cách khắc phục tốt nhất. Nếu sau khi xem hướng dẫn trên mà không thể tự khắc phục quý khách hãy gọi đến dịch vụ sửa máy lạnh tại nhà của công ty chúng tôi để được trợ giúp nhanh nhất.